Nhà sản xuất | Astellas |
Thành phần | Febuxostat. |
Chỉ định/Công dụng | Tăng acid uric huyết mạn tính trong các tình trạng đã xảy ra sự lắng đọng urat (bao gồm tiền sử hoặc hiện tại bị sạn urat và/hoặc viêm khớp trong bệnh gút). |
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng | 80 mg, 1 lần/ngày. Nếu acid uric huyết thanh > 6mg/dL (357µmol/L) sau 2-4 tuần: xem xét tăng liều đến 120 mg, 1 lần/ngày. Nên điều trị dự phòng đợt bùng phát bệnh gút trong ít nhất 6 tháng. |
Quá Liều | Xem thông tin quá liều của Feburic để xử trí khi sử dụng quá liều. |
Cách dùng | Dùng đường uống, cùng hoặc không cùng thức ăn. |
Chống chỉ định | Quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc. |
Cảnh báo | Cảnh báo |
Thận Trọng | Bệnh nhân suy thận nặng, có tiền sử xơ vữa động mạch và/hoặc nhồi máu cơ tim hoặc suy tim sung huyết, có thay đổi chức năng tuyến giáp. Bệnh nhân bệnh tim thiếu máu cục bộ, suy tim sung huyết, có tỷ lệ hình thành urat tăng cao, được điều trị đồng thời bằng mercaptopurin/azathioprin: không khuyến cáo.
Bệnh nhân được ghép tạng: chưa có kinh nghiệm điều trị. Hiệu quả và độ an toàn chưa được nghiên cứu ở bệnh nhân suy gan nặng và trẻ em < 18t. Nguy cơ phản ứng dị ứng/quá mẫn nghiêm trọng, bao gồm h/c Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc và phản ứng phản vệ/sốc cấp tính đe dọa tính mạng. Không nên bắt đầu điều trị bằng febuxostat cho đến khi cơn gút cấp đã giảm xuống hoàn toàn. Xét nghiệm chức năng gan trước khi bắt đầu điều trị và định kỳ sau đó. Không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase, kém hấp thu glucose-galactose; phụ nữ có thai, cho con bú: không nên dùng. Thuốc gây buồn ngủ, chóng mặt, dị cảm và nhìn mờ. |
Phản ứng phụ | Các đợt bùng phát bệnh gút, bất thường chức năng gan nhẹ, tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu, ban, phù. Xem mẫu Thông báo các phản ứng phụ. |
Tác dụng ngoại ý | Tác dụng ngoại ý |
Tương tác | Febuxostat có thể làm tăng nồng độ mercaptopurin/azathioprin trong huyết tương, dẫn đến độc tính. Thận trọng dùng chung thuốc gây cảm ứng mạnh sự glucuronid hóa như NSAID và probenecid (theo dõi acid uric huyết thanh 1-2 tuần sau khi bắt đầu điều trị). |
Phân loại MIMS | Thuốc trị tăng acid uric máu & bệnh gout [Hyperuricemia & Gout Preparations] |
Phân loại ATC | M04AA03 – febuxostat ; Belongs to the class of preparations inhibiting uric acid production. Used in the treatment of gout. |
Feburic 80mg Viên nén bao phim |
|
Nguồn: mims.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.