Thành phần thuốc Leukas:
Mỗi gói thuốc bột 500mg chứa Natri montelukast tương đương Montelukast 4mg
Chỉ định thuốc Leukas:
– Dự phòng & điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức.
– Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Liều dùng và cách dùng:
– Có thể dùng lúc đói hoặc no
– Điều trị hen: uống 1 lần, buổi tối.
– Viêm mũi dị ứng: thời gian dùng thuốc tùy nhu cầu từng đối tượng.
Người ≥ 15 tuổi: viên nén 10 mg/ngày,
6- 14 tuổi: viên nhai 5 mg/ngày,
2- 5 tuổi: viên nhai 4 mg/ngày hoặc ngày uống 1 gói 4 mg
6 tháng- 2 tuổi: ngày uống 1 gói 4 mg
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần của thuốc.
Thận trọng:
Không nên dùng dạng uống điều trị cơn hen cấp. Không thay thế đột ngột corticoid dạng uống/hít sang dùng montelukast.
Phụ nữ có thai/cho con bú: chưa biết rõ khả năng ảnh hưởng đến thai hoặc sự tiết qua sữa mẹ. Chỉ dùng khi thật cần thiết
Tương tác thuốc:
– Có thể dùng montelukast với các thuốc thường dùng khác trong dự phòng và điều trị hen mạn tính và điều trị viêm mũi dị ứng. Trong các nghiên cứu về tương tác thuốc, liều khuyến cáo lâm sàng của montelukast không có ảnh hưởng đáng kể tới dược động học của các thuốc sau: theophyllin, prednison, prednisolon, thuốc uống ngừa thai (norethindron 1 mg/ethinyl estradiol 35 mcg), terfenadin, digoxin và warfarin.
– Diện tích dưới đường cong (AUC) của montelukast giảm khoảng 40% ở người dùng đồng thời với phenobarbital. Vì montelukast được chuyển hóa bởi CYP 3A4, cần thận trọng, nhất là ở trẻ em khi montelukast dùng đồng thời với các thuốc được chuyển hóa bởi CYP 3A4 như phenytoin, phenobarbital và rifampicin.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.