Category Archives: hoạt chất D
Diatrizoat
Tên chung quốc tế: Diatrizoate. Mã ATC: V08A A01. Loại thuốc: Chất cản quang thẩm thấu cao. Dạng...
Dextropropoxyphen
Tên chung quốc tế: Dextropropoxyphene. Mã ATC: N02A C04. Loại thuốc: Thuốc giảm đau gây nghiện....
Dextromethorphan
Tên chung quốc tế: Dextromethorphan. Mã ATC: R05D A09. Loại thuốc: Giảm ho. Dạng thuốc và hàm lượng...
Dextran 70
Tên chung quốc tế: Dextran 70. Mã ATC: B05A A05. Loại thuốc: Thuốc thay thế huyết tương. Dạng...
Dextran 40
Tên chung quốc tế: Dextran 40. Mã ATC: B05A A05. Loại thuốc: Thuốc thay thế huyết tương. Dạng...
Dextran
Tên chung quốc tế: Dextran 1. Mã ATC: B05A A05. Loại thuốc: Dextran đơn phân tử có tác...
Dexamethason
Tên chung quốc tế: Dexamethasone. Mã ATC: A01A C02, C05A A09, D07A B19, D07X B05, D10A A03,...
Desmopressin
Tên chung quốc tế: Desmopressin. Mã ATC: H01B A02. Loại thuốc: Chống lợi niệu (tương tự vasopressin)....
Dehydroemetin
Tên chung quốc tế: Dehydroemetine. Mã ATC: P01A X09 Loại thuốc: Thuốc diệt ký sinh trùng đơn bào....
Deferoxamin
Tên chung quốc tế: Deferoxamine. Mã ATC: V03A C01. Loại thuốc: Thuốc giải độc do ngộ độc sắt,...
- 1
- 2