Lưu trữ Danh mục: hoạt chất D
Dexamethason
Tên chung quốc tế: Dexamethasone. Mã ATC: A01A C02, C05A A09, D07A B19, D07X B05, D10A A03,...
Desmopressin
Tên chung quốc tế: Desmopressin. Mã ATC: H01B A02. Loại thuốc: Chống lợi niệu (tương tự vasopressin)....
Dehydroemetin
Tên chung quốc tế: Dehydroemetine. Mã ATC: P01A X09 Loại thuốc: Thuốc diệt ký sinh trùng đơn bào....
Deferoxamin
Tên chung quốc tế: Deferoxamine. Mã ATC: V03A C01. Loại thuốc: Thuốc giải độc do ngộ độc sắt,...
Daunorubicin
Tên chung quốc tế: Daunorubicin. Mã ATC: L01D B02. Loại thuốc: Chống ung thư/Kháng sinh loại anthracyclin...
Dapson
Tên chung quốc tế: Dapsone. Mã ATC: J04B A02. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn thuộc họ sulfon (kìm...
Dantrolen
Tên chung quốc tế: Dantrolene sodium. Mã ATC: M03C A01. Loại thuốc: Thuốc trực tiếp giãn cơ vân....
Dalteparin
Tên chung quốc tế: Dalteparin. Mã ATC: B01A B04. Loại thuốc: Thuốc chống đông; heparin trọng lượng phân...
Dactinomycin
Tên chung quốc tế: Dactinomycin. Mã ATC: L01D A01. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư (thuộc nhóm kháng...
Dacarbazin
Tên chung quốc tế: Dacarbazine. Mã ATC: L01A X04. Loại thuốc: Chống ung thư. Dạng thuốc và hàm...