Lưu trữ Danh mục: Hoạt chất
Ciclosporin
Tên chung quốc tế: Ciclosporin. Mã ATC: L04A A01. Loại thuốc: Thuốc giảm miễn dịch. Dạng thuốc và...
Chymotrypsin
Tên chung quốc tế: Chymotrypsin. Mã ATC: B06A A04, S01K X01. Loại thuốc: Enzym thủy phân protein (trợ...
Gonadotropins (Chorionic gonadotropin)
Tên chung quốc tế: Gonadotropins. Mã ATC: Chorionic gonadotropin: G03G A01. Human menopausal gonadotropin (menotropin):...
Ceftriaxon
Tên chung quốc tế: Ceftriaxone. Mã ATC: J01D A13. Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3....
Calcifediol
Tên chung quốc tế: Calcifediol. Mã ATC: A11C C06. Loại thuốc: Thuốc tương tự vitamin D. Dạng thuốc...
Beclometason
Tên chung quốc tế: Beclomethasone. Mã ATC: A07E A07, D07A C15, R01A D01, R03B A01. Loại thuốc: Corticosteroid....
Benzylpenicilin
Tên chung quốc tế: Benzylpenicillin. Mã ATC: J01C E01, S01A A14. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta –...
Benzylthiouracil
Tên chung quốc tế: Benzylthiouracil Mã ATC: H03B A03 Loại thuốc: Thuốc kháng giáp, dẫn chất thiouracil...
Benzoyl peroxid
Tên chung quốc tế: Benzoyl peroxide. Mã ATC: D10A E01. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn và bong lớp...
Benazepril
Tên chung quốc tế: Benazepril. Mã ATC: C09A A07. Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. Thuốc...