Lưu trữ Danh mục: C
Cycloserin
Tên chung quốc tế: Cycloserine. Mã ATC: J04A B01. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng...
Cyclophosphamid
Tên chung quốc tế: Cyclophosphamide. Mã ATC: L01A A01. Loại thuốc: Tác nhân alkyl hóa chống ung thư;...
Cyanocobalamin và Hydroxocobalamin
Tên chung quốc tế: Cyanocobalamin and hydroxocobalamin. Mã ATC: B03B A01, B03B A03. Loại thuốc: Thuốc chống thiếu...
Crotamiton
Tên chung quốc tế: Crotamiton Mã ATC: Loại thuốc: Thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài....
Cromolyn
Tên chung quốc tế: Cromoglicic acid. Mã ATC: A07E B01, R01A C01, R03B C01, S01G X01. Loại...
Cotrimoxazol
Tên chung quốc tế: Sulfamethoxazole – Trimethoprim. Mã ATC: J01E E01. Loại thuốc: Kháng sinh, hỗn hợp sulfamethoxazol...
Cefazolin
Tên chung quốc tế: Cefazolin. Mã ATC: J01D A04. Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1. Dạng...
Colistin
Tên chung quốc tế: Colistin. Mã ATC: A07A A10, J01X B01. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và...
Colchicin
Tên chung quốc tế: Colchicine. Mã ATC: M04A C01. Loại thuốc: Chống bệnh gút. Dạng thuốc và hàm...
Codein
Tên chung quốc tế: Codeine phosphate. Mã ATC: R05D A04. Loại thuốc: Giảm đau gây ngủ và giảm...