Nhà sản xuất | Hasan-Dermapharm |
Thành phần | Diacerein. |
Chỉ định/Công dụng | Điều trị triệu chứng thoái hóa khớp hông hoặc gối, với tác dụng chậm. |
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng | Khởi đầu 50 mg x 1 lần/ngày x 2-4 tuần đầu, vào bữa tối. Duy trì 50 mg x 2 lần/ngày, cùng với bữa ăn sáng và tối. |
Quá Liều | Xem thông tin quá liều của Diahasan để xử trí khi sử dụng quá liều. |
Cách dùng | Nuốt nguyên viên. |
Chống chỉ định | Quá mẫn với diacerein, rhein, dẫn xuất anthraquinon hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh gan. Xem xét ngưng điều trị tạm thời trong trường hợp điều trị kháng sinh, lợi ích/nguy cơ ở bệnh nhân có tiền sử rối loạn đường ruột (h/c ruột kích thích). Đau bụng không rõ nguyên nhân. Tắc ruột hoặc giả tắc nghẽn ruột. Viêm ruột (viêm loét đại tràng, bệnh Crohn…). |
Thận Trọng | Tiêu chảy (gây tiêu chảy khi uống thường xuyên; thận trọng khi phối hợp thuốc lợi tiểu, glycosid tim, thuốc nhuận tràng). Độc tính trên gan. Trẻ em < 15t.: không khuyến cáo. Không sử dụng cho bệnh nhân mắc rối loạn di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose. |
Phản ứng phụ | Rất thường gặp: tiêu chảy, đau bụng. Thường gặp: đi tiểu thường xuyên, đầy hơi; ngứa, phát ban, chàm. Hiếm gặp: hắc tố kết tràng, tăng enzym gan. Không rõ tần suất: nước tiểu sẫm màu. Hậu mại: rối loạn gan mật. Xem mẫu Thông báo các phản ứng phụ. |
Tác dụng ngoại ý | Tác dụng ngoại ý |
Tương tác | Diahasan làm thay đổi vận chuyển ruột và/hoặc thành phần các chất trong ruột (dư thừa chất xơ hoặc các phytat). Thuốc có tác dụng tại chỗ ở dạ dày-ruột (muối, oxyd/hydroxyd của nhôm, magnesi và calci). Kháng sinh và/hoặc hóa trị liệu. Thuốc lợi tiểu và/hoặc glycosid trợ tim (digitoxin, digoxin), thuốc độc gan, rượu. |
Phân loại MIMS | Thuốc kháng viêm không steroid [Nonsteroidal Anti-Inflammatory Drugs (NSAIDs)] / Thuốc chống thấp khớp có cải thiện bệnh trạng [Disease-Modifying Anti-Rheumatic Drugs (DMARDs)] |
Phân loại ATC | M01AX21 – diacerein ; Belongs to the class of other non-steroidal antiinflammatory and antirheumatic products. |
Diahasan Viên nang 50 mg |
|
Nguồn: mims.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.