Lưu trữ Danh mục: A

Acid valproic

Tên chung quốc tế: Valproic acid. Mã ATC: N03A G01. Loại thuốc: Thuốc chống động kinh (dẫn chất...

Acid amidotrizoic

Tên chung quốc tế: Amidotrizoic acid, diatrizoic acid. Mã ATC: V08A A01 Loại thuốc: Thuốc đối quang chứa...

Atorvastatin

Dược lý/Dược động học Biến đổi sinh học: Thuốc dùng là dạng có hoạt tính....

Alcuronium

Tên chung quốc tế: Alcuronium chloride. Mã ATC: M03A A01. Loại thuốc: Phong bế thần kinh – cơ....

Atropin

Tên chung quốc tế: Atropine. Mã ATC: A03B A01, S01F A01. Loại thuốc: Thuốc kháng acetyl cholin (ức...

Amilorid hydroclorid

Tên chung quốc tế: Amiloride hydrocloride. Mã ATC: C03D B01. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu giữ kali....

Amiodaron

Tên chung quốc tế: Amiodarone. Mã ATC: C01B D01. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp. Dạng thuốc và...

AzathioPrin

Tên chung quốc tế: Azathioprine. Mã ATC: L04A X01. Loại thuốc: Thuốc ức chế miễn dịch. Dạng thuốc...

Amitriptylin

Tên chung quốc tế: Amitriptyline. Mã ATC: N06A A09. Loại thuốc: Thuốc chống trầm cảm ba vòng có...

Aztreonam

Tên chung quốc tế: Aztreonam. Mã ATC: J01D F01. Loại thuốc: Kháng sinh thuộc nhóm beta lactam...

Chat Facebook
Chat Zalo
Hotline: 0973693967